Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ a da mục khư quốc theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3650阿耶穆佉,梵名 Ayomukhī。位於中印度之古國。大唐西域記卷五載,全國周圍凡二千四、五百里,都城臨殑伽河,周圍二十餘里。人民淳厚,風俗樸質。有伽藍五所,僧徒千餘人,學習小乘正量部之法。另有天祠十餘所,異道雜居。城東南不遠臨殑伽河岸有塔,爲阿育王所建,高二百餘尺,佛陀昔時嘗於此處說法三月,其側則過去四佛所坐及經行之遺蹟。據傳,昔有佛陀馱娑論師(巴 Buddhadāsa,覺使)於此國造說一切有部大毘婆沙論;無著曾在都城西南之大菴沒羅林中從彌勒受瑜伽師地論、大乘莊嚴論、中邊分別論等;世親亦於此地禮謁無著,皈依大乘,並造大乘論百餘部。該國位置相當於今歐得州(Oudh)帕依士瓦拉(Baisw⑨ara)地方,恆河以南之地。〔大慈恩寺三藏法師傳卷二、T. Watters: On Yuan Chwang; S.N.Majumdar: Cunningham's Ancient Geography of India〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ấn khế 印契 á á a a á a á (hoạ) á a a a!
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.