Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ a di đà kinh nghĩa sớ theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3685<一>全一卷。宋代孤山智圓撰。又稱佛說阿彌陀經疏并序。收於大正藏第三十七冊。爲注釋鳩摩羅什所譯之阿彌陀經。正文前立五重玄義,即以此土之世尊與彼土之彌陀的二土果人爲經名,方等實相爲經之體,信願淨業經宗致,捨苦得樂爲用,生蘇方等大乘爲教。全文分序、正宗、流通三科,分別解釋章句。 <二>全一卷。宋代靈芝元照撰。收於大正藏第三十七冊。亦爲注釋鳩摩羅什所譯之阿彌陀經。正文前立教、理、行、果四門:(一)教分教興、教相二種,教興之下,記敘如來出興爲令眾生厭娑婆之苦,欣慕極樂淨土,執持名號而得往生;教相之下,說淨土教門爲大乘圓頓成佛之法。(二)理即教之體,就通而言,指大乘爲所詮之理;就別而言,則以彌陀修因感果之依正莊嚴不可思議功德爲所詮之理。(三)行即教之宗,通則指六度萬行,別則指淨業,本經專示持名之法,便是經宗。(四)果即教之用,近果乃獲法性身,住於同居淨土;遠果乃得不退阿耨菩提,證清淨法身,居於法性土,究竟成佛。

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ấn khế 印契 á á a a á a á (hoạ) á a a a!
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.