Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ a dục vương tháp theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3639指阿育王所建之諸塔。阿育王歸依佛以後,大興佛事,到處建立寺塔,奉安佛舍利並供養僧眾。據善見律毘婆沙卷一所載,由於阿育王所統領之國,其數有八萬四千,王詔勅諸國建八萬四千大寺與八萬四千寶塔。阿育王傳卷一及阿育王經卷一載,王由海比丘知佛懸記事,乃詣王舍城,取阿闍世王所埋四升舍利,又悉取其他六處所埋之舍利,造八萬四千寶篋,一篋盛一舍利,復造八萬四千寶甕、八萬四千寶蓋、八萬四千疋綵,建八萬四千寶塔。高僧法顯傳及大唐西域記等,亦皆載王造八萬四千塔。又依雜譬喻經卷上載阿育王爲祈求疾病痊癒,建一千二百寶塔,並每日供養二萬僧徒,引起外道之嫉忌,企圖破壞佛法。上述經典雖載一千二百或八萬四千,其數未必可信,然阿育王實具興教護法之至情,故建立甚多寺塔似是事實。然此等諸塔,經久而悉數湮沒,幾已無存。印度之山琦(梵 Sanchī)古塔,似是其中之一,但未能確定。法顯、玄奘等旅行彼地時,曾目擊許多阿育王所建之窣堵婆,此由大唐西域記及高僧法顯傳即可見之。 又古來亦有阿育王塔留存於中國及日本之傳說。廣弘明集卷十五舉出鄮縣塔等凡十七塔,並以之爲阿育王八萬四千塔內之數塔。又法苑珠林卷三十八舉出鄮縣塔等,總列二十一塔,並云皆阿育王所造。此外,元開之唐大和上東征傳亦有同樣記載。然阿育王之領土,未曾達我國,故其所建之塔留存於此間應無可能。 又日本元亨釋書卷十一載,近江蒲生郡石塔寺即阿育王八萬四千舍利塔之一,此恐係吳越王錢弘俶所造而被訛傳。據佛祖統紀卷四十三載,宋代建隆元年(960)頃,吳越王錢弘俶仰慕阿育王造塔之事,乃以金銀精鋼造八萬四千塔,中藏寶篋印心咒經,擬散布於宇內。約十年完工。其時,有日僧日延至我國,得其中數塔攜回日本,後世或誤信爲阿育王所造之塔。

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ấn khế 印契 á á a a á a á (hoạ) á a a a!
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.