Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ a nan cụ bát pháp theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3695據北本涅槃經卷四十載,佛對文殊師利說阿難具足八法,能持十二部經(十二分教),故稱阿難爲多聞藏。八法即:(一)信根堅固,信,即信順;根,即能生之義。謂阿難聽聞如來所說十二部經,信受堅固,由此信心則能生長一切善法功德。(二)其心質直,質,質朴之義。謂阿難聽聞十二部經後,則其心質直,常依正法而住,永離虛妄邪曲之見。(三)身無病苦,謂阿難累劫熏修,其利他之善行莫可測知,故身無病苦。(四)常勤精進,以不雜爲精,無間爲進。謂阿難聽聞十二部經後,一心受持,如法修習而無懈怠。(五)具足念心,謂阿難聽聞十二部經後,心常憶念思惟而不令忘失。(六)心無憍慢,謂阿難聽聞十二部經後,皆能憶持而心不放逸,亦不憍慢於大眾。(七)成就定意,謂阿難聽聞十二部經後,能依此法修攝其心而成就禪定。(八)從聞生智,謂阿難聽聞十二部經後,義趣無量,使智慧增明而無不了達。此外,由於阿難爲佛陀之常隨弟子,後世叢林遂以其所具足之八法爲擔任侍者職位之人所必須具備之德行。

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ấn khế 印契 á á a a á a á (hoạ) á a a a!
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.