Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ da du đà la theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3932梵名 Yaśodharā,巴利名 Yasodharā。又作耶輸多羅、耶惟檀。意譯作持譽、持稱、華色。又稱羅睺羅母(梵 Rāhula-mātṛ)。中印度迦毘羅城釋種執杖(梵 Daṇḍapāṇi)之女,悉達太子之正妃,羅睺羅之生母。一說爲婆私吒族(梵 Vaśiṣṭhā)釋種大臣摩訶那摩(梵 Mahānāma)之女,或謂係天臂城(梵 Devadaha)善覺王(梵 Suprabuddha)之女,提婆之妹。相好端嚴,姝妙第一,具諸德貌。釋尊成道五年後,與釋尊之姨母摩訶波闍波提(梵 Mahā-prajapati)等五百名釋迦族女,亦剃染受具足戒爲比丘尼。〔方廣大莊嚴經卷四、修行本起經卷上、有部毘奈耶雜事卷二十〕 <二>於密教中,稱作耶輸陀羅菩薩,列位於現圖胎藏界曼荼羅觀音院中。密號示現金剛。呈天女之像,頭戴金線冠。右臂彎曲,仰掌,指端下垂,拇指微屈。左手豎掌,食指、中指夾一樹枝。其印契爲馬頭明王印,真言爲:南麼三曼多勃馱喃閻。〔大日經疏卷五、胎藏界念誦次第要集卷七〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

dạ dạ da bà da bà lô cát đế dạ bán chính minh thiên hiểu bất lộ dạ bán chính minh thiên hiểu bất lộ dã bàn tăng
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.