Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ dạ nhu phệ đà theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3131梵名 Yajur-veda,巴利名同。印度古代經典「四吠陀」之一。又作耶柔吠陀、冶受吠陀、耶樹薜陀、耶受毘陀、夜殊鞞陀。意譯祠、祭祠、作明供施、祭祀智論。即有關祭祠(梵 yajus)、祭司(梵 adhvaryu)所唱之咒文及其注解等之集成。所傳有二種:(一)黑夜柔吠陀(梵 Kṛṣṇa-yajur-veda),意指與梵書之區別不甚分明之吠陀。乃合糅吠陀之本文(讚歌、祭祠、咒詞等)及梵書(吠陀之註書)所成,計四卷(或五卷、七卷、八卷)。(二)白夜柔吠陀(梵 Śukla-yajur-veda),意指與梵書可以明白區分之吠陀。乃將黑夜柔雜糅之本文與梵書析離,分別整理而成。又依論述吠陀學派之著作如加拉納毘哈(梵 Caraṇa-vyūha)等之記載,四吠陀皆有副吠陀,夜柔吠陀之副吠陀爲陀菟論(梵 Dhanu-veda,弓之吠陀),即射法論。

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

dạ dạ da bà da bà lô cát đế dạ bán chính minh thiên hiểu bất lộ dạ bán chính minh thiên hiểu bất lộ dã bàn tăng
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.