Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ gần gủi theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
Close to someone. Gần Gủi Người Lành Như Đi Trong Sương Mù, Không Thấy Ướt Áo, Nhưng Sương Đã Thấm Vào Da. Gần Gủi Kẻ Ác, Thêm Ác Tri Kiến, Chẳng Chóng Cũng Chầy Sẽ Có Ngày Gây Tạo Tội Ác, Trước Mắt Chịu Quả Báo, Chết Rồi Phải Trầm Luân: Staying with noble and good people is like walking through morning dew. You will not feel the wetness of the dew, yet gradually it will penetrate your skin. Staying with mean and wicked people, you can only develop wrong views and create negative karma. Soon you will be acquired and revolved in the three evil paths. Gần Mực Thì Đen, Gần Đèn Thì Sáng: A man is known by the companion he keeps.
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
gạ gá nghĩa kim bằng gá nghĩa vợ chồng gác chuông gác qua thế sự, rũ sạch thân tâm gạch bỏ gài bẫy gai góc gai mắt gẫmTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)