Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ hà cát sâm theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

4778請參閱 莊嚴王陀羅尼咒經 或大乘無量壽莊嚴經 請參閱 大乘莊嚴經論 請參閱大乘莊嚴經論 或 大莊嚴經論 請參閱 大乘莊嚴寶王經 (Hodgson, Brian Houghton; 1800~1894)英國之東方學學者、外交官。十八歲即至印度,任東印度公司職員、外交官;任職於波斯、尼泊爾時(1833~1848),對印度殖民地之經營,獻策良多。一八四八年退職後,棲隱於喜馬拉雅山山麓,專心研究動物學、地理學、人類學、語言學。蒐集一萬種以上之鳥類,並介紹尼泊爾、西藏之風俗、文物。致力於三百八十一部梵語大乘教典之寫本類之蒐集、翻譯、刊行,並將梵語佛教教典介紹至歐洲,引起甚大之反應。其中,金剛針論(梵 Vajrasūcī)乃梵語佛典之最早英譯本(1828)。其著作有:Illustrations of the Literature and Religion of the Buddhists, 1841;Essays on the Language, Literature and Religion of Nepal and Tibet, 1874;Aborigines of India; Sketch of Buddhism, derived from Buddha Scriptures of the Nepal;Miscellaneous Essays relating to Indian Subjects, 2 vols., 1800 等。被視為真正研究佛教之拓荒者。

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ha hạ hạ hạ hạ hạ an cư hạ an cư hạ an cư Hà Bá
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.