Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ hạ cự theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

712又稱下火。葬儀時,導師秉炬,表示火葬亡者之意。傳始於黃檗希運於母溺死時,秉炬夜照,唱偈引導之。敕修百丈清規卷上住持章遷化佛事條,亦舉出秉炬一項。舊說下炬即秉炬,然禪林象器箋喪薦門:「秉炬語長,下火語短;又下火一人行之,秉炬數人遞為之,(中略)秉炬佛事,語長而復數人行之,若用真火,移刻易燼,故刻木炬塗朱,擬火狀,或紅綿繒造花,著炬首而不點火。」 此外,「下炬引導集」係集錄下炬時所唱之偈文等。於下炬時所說之法語須具有五種要件:(一)德,語中須述及亡者之德。(二)死,須述及死之因緣。(三)哀,指哀悼之語。(四)活,須述及亡者生前之活動。(五)奠,追弔致祭之語。此五者稱為「下炬五要」。〔僧堂清規卷五尊宿喪法〕(參閱「秉炬」3467)

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ha hạ hạ hạ hạ hạ an cư hạ an cư hạ an cư Hà Bá
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.