Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ kỳ đa mật theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(祇多蜜) Phạm: Gìtamitra. Cũng gọi: Cát đa mật, Kỳ mật đa. Hán dịch: Ha hữu, Ca hữu. Nhà dịch kinh người Tây vực, đến Trung quốc vào đời Đông Tấn. Ngài bản tinh thông minh, am hiểu nội điển, chuyên tâm vào việc hoằng hóa, có chí viễn du. Ngài dịch các kinh: Kinh Bồ tát thập trụ, kinh Bảo Như lai tam muội, ... Về số lượng kinh do ngài dịch, theo Xuất tam tạng kí tập quyển 2 chỉ ghi có 1 bộ 1 quyển, còn Khai nguyên thích giáo lục thì ghi những 23 bộ 45 quyển. [X. Lịch đại Tam bảo kỉ Q.7; Đại đường nội điển lục Q.3; Trinh nguyên tân định thích giáo mục lục Q.5].

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Kiếp tai 劫災 Kiếp tận 劫盡 ka la sai ma thích tinh xá Ka-la-lã Ka-la-lã 柯羅邏 Ka-la-pa Ka-na Kha-la Ka-na Ðề-bà Ka-pa-la-pa kakushin
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.