Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Kỳ viên tinh xá 祇園精舎 theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

[ja] ギオンショウジャ Gionshōja ||| Jetavana Anāthapindada-ārāma, in Śrāvastī. The site of the preaching of the Śrīmālā-sūtra, as well as a number of other of the Buddha's Mahāyāna sermons. One of the early Buddhist monasteries in India. Prince Jeta laid out the grove which was the first permanent center of Buddhism. The Buddha called the monastery Jetavana in honor of the prince, and called the place Anāthapindada in honor of the elder go-between Sudatta (須達), whose nickname Anāthapindada means "he who gives alms to the helpless." Alternate transliterations/translations of the Sanskrit include 祇陀樹林給孤獨園 (Bodhiruci, Paramārtha), 行勝林中無親搏施 (Dharmagupta) and 戰勝林施孤獨園 (I-ching)
=> (s: Jetavana Anāthapindada-ārāma), Ở thành Śrāvastī. Nơi Đức Phật đã giảng kinh Thắng Man (s: ) cũng như nhiều kinh Đại thừa khác. Là một trong những tu viện Phật giáo đầu tiên ở Ấn Độ. Thài tử Ky-đà (s: ) đã kiến tạo khu rừng thành trú xứ cố định của tăng đoàn Phật giáo. Đức Phật gọi Kỳ viên tinh xá để vinh danh Thái tử, và gọi vườn Cấp Cô Độc ( ) để vinh danh Trưởng giả Tu-đạt (Sudatta 須達), là tên hiệu của Cấp Cô Độc, nghĩa là 'người thường cứu giúp kẻ khác'. Tên gọi khác từ các bản dịch tiếng Sanskrit là Kỳ-đà thọ lâm Cấp Cô Độc viên 祇陀樹林給孤獨園 ( Bồ-đề Lưu-chi –Bodhiruci, Chân Đế–Paramārtha), Hạnh thắng lâm trung Vô thân bác thí行勝林中無親搏施 (Đạt-ma Cấp-đa–Dharmagupta), và Chiến thắng lâm Thí cô độc viên ( Nghĩa tịnh–I-ching)

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Kiếp tai 劫災 Kiếp tận 劫盡 ka la sai ma thích tinh xá Ka-la-lã Ka-la-lã 柯羅邏 Ka-la-pa Ka-na Kha-la Ka-na Ðề-bà Ka-pa-la-pa kakushin
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.