Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ la ca lăng theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(羅迦陵) Người phụ nữ nổi tiếng ở Thượng Hải, Trung Quốc. Do chịu ảnh hưởng của các ông Khang Hữu Vi, Chương Thái Viêm, Địch Sở Khanh, v.v..., bà đã dốc sức làm việc Phật. Bà thỉnh Pháp sư Tông Ngưỡng chủ trì việc sắp chữ in tạng kinh Tần Già, lần đầu tiên ở Trung Quốc, Đại tạng kinh được in bằng lối sắp chữ, hết 4 năm công việc mới được hoàn thành. Sau đó, bà lại xin Pháp sư thiết kế kiến tạo thế giới Cực lạc trong vườn hoa Cáp Đồng đúng như thế giới Cực lạc được miêu tả trong kinh A Di Đà. Đây là một thắng cảnh của Phật giáo ở Thượng Hải. Rồi bà thỉnh Pháp sư Nguyệt Hà mở Đại học Hoa Nghiêm tại khu vườn này, tuy hoạt động không được bao lâu, nhưng là trường Đại học Phật giáo đầu tiên ở Thượng Hải.

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

la la la la la la la la la bà la bà
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.