Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ la hán giảng theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

6680請參閱 賴吒和羅經 即讚歎羅漢之德,舉行供養之法會。又作羅漢供、羅漢會、羅漢拜。為四座講之一。供養羅漢之緣起,依佛祖統紀卷三十三載,佛陀入滅時曾付囑十六阿羅漢,與諸施主作真福田。阿羅漢承佛旨意,以神通力自延壽量。若施主迎請四方僧,廣設無遮施,或於住處,或詣寺中;此諸尊者及諸眷屬即分散往赴,蔽隱聖儀,密受供具,使諸施主得勝果報。中國自古多流行於禪家,如唐代翠微無學供養羅漢即為其例。日本於鎌倉時代以後,諸寺盛行之,如曹洞宗即於每月初一、十五兩日舉行此種供養法會。〔景德傳燈錄卷十四翠微無學條、密菴咸傑禪師語錄卷上臨安府徑山興聖萬壽禪寺語錄建會上堂、禪林象器箋祭供門〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

la la la la la la la la la bà la bà
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.