Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ ma chướng theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

6888魔,為梵語 māra(魔羅)之略稱,譯作殺者、障礙,即能障礙佛道及修善法之魔;為強調其障礙之意,故梵漢並舉稱為魔障。佛陀成道時,有魔眾作種種障礙。又煩惱能障礙佛道之成就,亦稱魔障。止觀輔行傳弘決卷五之一以明闇之譬喻,謂魔障能障止觀。大集經卷十五詳述菩薩應遠離能障菩提之魔業,而在四魔(蘊魔、煩惱魔、死魔、天子魔)外,又分有四十一種魔業。有關魔障之能障與所障之關係,法苑義林章卷六謂,煩惱障能障二乘人,稱為分段魔;所知障能障菩薩,稱為變易魔。(參閱「魔」6885、「魔軍」6887)

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ma-nô-sa 末奴沙 ma ma mả ma ma ma
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.