Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ ma cốc tự theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
4851位於韓國忠清南道。號太華山。韓國三十一本山之一。新羅興德王(826~835)時代所建,一說為新羅普照所創。今有大雄殿、大光寶嚴、靈山殿、大香閣、五重石塔等及八庵,其中之五重石塔,細長而立於二重之基壇上,塔隅吊有風鐸,頂上安置青銅製喇嘛式寶塔,為研究喇嘛塔之珍貴遺物。統轄之寺院計有九十九,其中甲寺位於雞龍山,為新羅慈藏所開創,亦為著名之靈剎。〔朝鮮佛教通史上編、下編、朝鮮寺剎三十一本山寫真帖〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Ma-nô-sa 末奴沙 má ma ma mã mả ma mã ma maTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)