Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Mỹ hóa theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
(美化): làm đẹp, làm cho đẹp bằng cách trang sức, điểm xuyết để tăng thêm vẻ mỹ quan. Như trong Phật Tổ Lịch Đại Thông Tải (佛祖歷代通載, Taishō Vol. 49, No. 2036) quyển 22 có câu: “Văn Vương tự Công Lưu dĩ lai, thế tích nhân hiếu, mỹ hóa hành hồ giang hán, nhân từ cập ư hành vi, hà đãi Xích Tinh chi giáo tai (文王自公劉以來、世積仁孝、美化行乎江漢、仁慈及於行葦、何待赤精之敎哉, vua Văn Vương [1152-1056 ttl.] nhà Chu, từ thời Công Lưu đến nay, tích chứa nhân hiếu giữa đời, làm đẹp cùng khắp song nước, nhân từ đến tận cỏ cây, đâu phải đợi lời dạy của tiên nhân Xích Tinh Tử chăng ?).”
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Ma-nô-sa 末奴沙 má ma ma mã mả ma mã ma maTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)