Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ na già theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3024梵語 nāga 之音譯。<一>意譯龍、象、無罪、不來。稱佛或阿羅漢為摩訶那伽,喻其有大力用。據玄應音義卷二十三載,那伽有三義:(一)龍,(二)象,(三)不來。孔雀經稱佛為那伽,由佛不更來生死之故。大智度論卷三(大二五‧八一中):「摩訶言大,那名無,伽名罪。阿羅漢諸煩惱斷,以是故名大無罪。」又佛之禪定,稱為那伽定,或那伽大定。俱舍論卷十三(大二九‧七二上):「有餘部說,諸佛世尊常在定故。心唯是善,無無記心,故契經說:『那伽行在定,那伽住在定,那伽坐在定,那伽臥在定。』」準此,那伽,亦謂「常在定」之義。(參閱「龍象」6392) <二>即彌勒成道時之菩提樹。又作龍華樹、龍華菩提樹。(參閱「龍華樹」6391) <三>印度自古以來之種族。非雅利安人種,散住於現今東北印度阿薩密(Assam)地方,以及緬甸西北部等地,崇拜龍蛇。龍城(梵 Nāgapura)之名,今仍存於各地。

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

na na na na a lại da mạn đà la na bà ma li na bà ma lợi na bà ma lợi na da na da
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.