Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ phá ác nghiệp đà la ni theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

4235三種陀羅尼之一。誦此咒時,一切怖畏、毒害、惡鬼、虎狼皆不能為害;破梵行人作十惡業,聞此咒時,則蕩除糞穢,還得清淨。此外,設有業障濁惡不善之人,稱念觀世音菩薩,誦持此咒,亦可破除業障,見佛現前。其咒文為(大二○‧三五上):「南無佛陀 南無達摩 南無僧伽 南無觀世音菩提薩埵摩訶薩埵大慈大悲唯願愍我救護苦惱亦救一切怖畏眾生令得大護 多姪咃 陀呼膩 摸呼膩閻婆膩躭婆膩阿婆凞 摸呼膩 安茶梨 般茶梨 輸鞞帝 般茶囉婆私膩休休樓樓 安茶梨兜兜樓樓 般茶梨 周周樓樓 膩槃茶梨 豆豆富富 般茶囉婆私膩矧墀 跈墀 膩跈墀 薩婆阿婆耶羯多薩婆涅婆婆陀伽 阿婆耶 卑離陀 閉殿娑訶」。〔請觀世音菩薩消伏毒害陀羅尼咒經、摩訶止觀卷二〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Pa-cha-ri-pa Pa-li pabbata padumuttara pali ngữ Pan-ka-ja-pa panga Pāṇini paramartha passi
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.