Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ phá giới theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

4233梵語 duḥśīla。又作犯戒。與「持戒」相對。即毀破所受持之戒律。所犯之戒法不同,治罰亦異。大智度論卷九十一揭出二種破戒,即因緣不具足戒、因緣具足戒。前者為貧窮之人,不能具足衣食之緣,心生偷盜之念而破戒;後者雖具足衣食之緣,以心好惡習,喜行惡事,致毀犯禁戒。四分律卷五十九載有破戒之五種過,稱為破戒五過,即自害、為智者所訶斥、惡名流布、臨終生悔、死墮惡趣等。毘尼母經卷三(大二四‧八一二中):「犯戒有七種:一波羅夷,二僧伽婆尸沙,三尼薩耆波逸提,四波逸提,五偷蘭遮,六波羅提提舍尼,七突吉羅。」〔摩訶僧祇律卷三十三、十誦律卷三十三〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Pa-cha-ri-pa Pa-li pabbata padumuttara pali ngữ Pan-ka-ja-pa panga Pāṇini paramartha passi
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.