Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ qua bích theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

1411蒙古語 gobi,意為難生草木之沙漠。又稱戈壁灘、戈壁沙漠。東至大興安嶺,西接帕米爾高原,可分為哈密以東之戈壁沙漠本部與哈密以西之塔克拉馬干(Takla Makan)沙漠兩部分,縱約二百餘公里,寬約千餘公里。此地遍布積沙,且多鹽分,春夏之交,常起狂風,致令沙阜一夕數遷,故又稱為流沙。其土性乾燥,禽獸不繁,杳無人跡,是為不毛之地,法顯之佛國記曾描述自敦煌至羅布泊湖畔之鄯善國(樓蘭)間之行程(大五一‧八五七上):「沙河中,多有惡鬼熱風,遇則皆死,無一全者。上無飛鳥,下無走獸。(中略)唯以死人枯骨為標幟耳。」然亦有低濕之區,水草萌生,宜於畜牧,或湖澤滿布,有魚鹽之利,西域諸國即依此維生。概言之,新疆沙漠較蒙古沙漠尤為荒涼。 敦煌以西之東土耳其斯坦古國,即橫臥於塔克拉馬干沙漠,西接帕米爾高原,南臨崑崙山,北鄰天山,為自印度、西域諸國至我國的傳法、傳經必經之地。東行而入我國之譯經家,如安息之安世高、曇無讖、月支之支婁迦讖、龜茲之佛圖澄等;或我國西行求法之高僧大德,如魏之朱子行、東晉之法顯、北魏之惠生、宋雲、唐之玄奘等,莫不緣此沙漠之北道、南道。北道係經塔里木盆地北側,沿天山山脈蜿蜒而行之路線,即抵疏勒後復經龜玆、焉耆、高昌諸國而東進;南道沿塔里木盆地南側,由疏勒經莎車、于闐而東進。另如法顯則穿越塔里木盆地中央之塔克拉馬干,至南道之于闐再西行,後世稱為中道。南北二道均橫越帕米爾高原,而於羅布泊湖畔之樓蘭會合,即可經由敦煌、酒泉、張掖、武威而直抵長安、洛陽,使間接傳至我國之佛教,得以經此而有直接之交流。〔中國佛教發展史第一篇第一章(中村元)〕(參閱「西域佛教」2581、「佛教入傳路線」2669)

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Quả quá quả quả quá qua quả quả quả quá ác
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.