Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ sa côn đát la theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

4773梵名 Śakuntalā,全名 Abhijñānaśakuntalam。印度古代之戲曲。凡七幕。西元五世紀頃印度大文豪加里陀莎(梵 Kālidāsa)之代表作,亦為古典梵文學最傑出之作品。一七八九年,經瓊斯爵士(Sir William Jones)介紹至歐洲,引起歐洲知識分子之震撼與讚歎,加里陀莎遂被冠以「印度之莎士比亞」之美譽。 此戲曲之梗概如下:一日,國王杜史揚多於森林狩獵,邂逅隱士甘華之養女莎昆妲蘿。未久,國王為莎昆妲蘿之美貌與愛情所動,遂以戒指互誓婚姻。然因命運乖舛,於焉展開曲折之悲劇。其後,國王再度見到戒指,始如夢初醒,憬悟今是昨非,兩人因而團圓,並以喜劇收場。此故事可於印度史詩摩訶婆羅多(梵 Mahābhārata,又作大戰詩)及古代文獻帕朵瑪富蘭那(梵 Padmapurāṇa)中見其雛形。可想而知者,此戲曲係以上述兩古籍之故事為底本,再另以新文體、新構想,重新創作,成為一大文學作品。迄今為止,本書各種語言之譯本極多。於我國,先後有曼殊大師所譯之「沙昆多邏」、盧前之「沙恭達邏」,及糜文開之「莎昆妲羅」。

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

sa di ni giới sa di ni giới sa di thập giới sa di đạo hầu sạ dung sa duy đức lợi sa duy đức lợi sa già đà sa già đà sa giới
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.