Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ sửu giới giá toả theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3310刑具名稱。指手銬、腳鐐等刑具。法華經卷七觀世音菩薩普門品(大九‧五六下):「設復有人,若有罪若無罪,杻械枷鎖檢繫其身,稱觀世音菩薩名者,皆悉斷壞,即得解脫。」天台宗祖智顗於觀音義疏卷上解釋杻械枷鎖,在手,稱爲杻;在腳,稱爲械;在頸,稱爲枷;連身,稱爲鎖。以枷鎖作爲譬喻者,有觀音義疏卷上所引之經載(大三四‧九二八上):「妻子以爲鎖械,錢財以爲牢獄,王法以爲獄籍。」又在鎮州臨濟慧照禪師語錄,對於四賓主中之賓看賓,謂(大四七‧五○一上):「或有學人,披枷帶鎖出善知識前,善知識更與安一重枷鎖,學人歡喜,彼此不辨,呼爲客看客。大德!山僧如是所舉,皆是辨魔揀異,知其邪正。」〔仁王般若波羅蜜經卷下護國品、大寶積經卷五十五、大乘大集地藏十輪經卷一、佛說十王經(敦煌出土)、法華經玄贊卷十末、慧琳音義卷十八、碧巖錄第十一則垂示、佛光禪師語錄卷九〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

sa sa sa sa sa bà sa bà sa bà sa bà bà sa bà bà sa bà bà
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.