Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ tà chấp theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3034指固執於不正之見解。邪執多指外道之惡見,其見皆由「我」而起,若離我見,則無一切邪執。又於佛法中,妄執諸法為實有或斷無,或不依聖教,或隨己意曲解佛法者,亦稱為邪執;以其不能了達正教義,由正法起邪執、我見,故與外道無異,如佛性論卷二(大三一‧七九七中):「有增上慢人,取空為見,(中略)謂一切有無,並皆是空,此空執者,即無所有,無所有故,因果二諦道理並失;執此空過故,即墮邪無,是等執者,由空而起,故成邪執。」 瑜伽師地論卷五十七列舉六種邪執,即依止邪執、自性自在等不平等因邪執、能持依止我邪執、彼死生轉邪執、彼淨不淨方便邪執、彼愛非愛境界受用主宰邪執。顯揚聖教論卷十六又舉出眾生邪執、法邪執、損減邪執、差別邪執、變異邪執等五種邪執。〔妙法聖念處經卷三、大乘大集地藏十輪經卷五、十地經論卷一、三無性論卷上、大乘起信論義疏卷下〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.