Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ u linh theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3777又作亡靈、亡魂、幽鬼、冥眾。死者之靈魂出現於此世者之稱。一般言之,死者之魂住於幽冥界,但遭非業之死(枉死)或願望未遂而死之人,其魂不安住冥界,而成爲幽靈出現此世。又幽冥界之諸天鬼神,亦稱幽靈;或人之精靈總稱爲幽靈。一般人相信幽靈會經常出現,佛教傳來東土,有關此類之傳說更不乏其數。幽靈觀念之基礎在於原始民族之靈魂信仰與對死者之恐懼感,認爲在夢中或肉體死亡時,靈魂將會離開肉體,自由到冥界。如是,亡靈會守護生存者,或加以傷害,故自古即對幽靈有強烈之恐怖感。爲期安死者之靈,生者須供養消災,藉追悼而鎮壓,或舉行各種儀式加以安定,令其不加害於人類。佛教不主張靈魂永遠徬徨冥界之事,唯言依前生之業因能招次一生之果報,從死後至次一生之間,受中有之身,期間大約七日至四十九日。〔道宣律師感通錄、大唐西域記卷五阿輸陀國、續高僧傳卷一寶唱傳〕(參閱「中有」1017)

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ưu-ba-ly 優 波 離 ư u u u ám u ẩn u ẩn u bát la
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.