Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Uẩn theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

[ja] ウン un ||| (1) skandha. Something accumulated; or, something differentiated. The constitutional element (aggregates) of human existence. Looking at human existence from five aspects, the five skandhas are posited. Also translated into Chinese as 陰 and 衆. See wuyun 五蘊. (2) To gather, to hoard, collect, bring together. [ja] ウンカイ unkai ||| A reference to the five skandhas 五蘊 and eighteen realms 十八界. 〔二障義 HPC 1.801c〕 Uẩn xứ giới 蘊界處 [ja] ウンカイショ unkaisho ||| A reference to the five skandhas 五蘊, eighteen realms 十八界, and twelve loci 十二處. 〔二障義 HPC 1.801c〕Uẩn xứ giới tam khoa 蘊處界三科 [ja] ウンショカイサンカ unshokai sanka ||| The division of all elements present in sentient beings into the three categories of the five skandhas 五蘊, twelve loci 十二處, and eighteen realms 十八界.

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ưu-ba-ly 優 波 離 ư u u u ám u ẩn u ẩn u bát la
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.