Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ uy thế viên đức theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
3770佛果圓德之一。謂如來神通力之功德圓滿。據俱舍論卷二十七,如來具有如下之威勢:(一)於外境之化生轉變,有住持自在之威勢。(二)於壽量若促、若延,有自在之威勢。(三)於空處或障礙處,皆可速行極遠;無論小如芥子,大如須彌,皆有相入自在之威勢。(四)能令世間種種之本性法爾轉勝,有希奇之威勢。另又有四種法:(一)難化必能化,(二)答難必決疑,(三)立教所化之有情必出難,(四)惡魔、外道等必能降服。
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Ưu-ba-ly 優 波 離 ư u ứ ừ u u ám u ẩn u ẩn u bát laTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)