Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ xà dạ đa theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

6530北天竺人。付法藏因緣傳卷六載為付法相承第十九祖,禪宗則謂西天第二十祖。父母素信三寶,然坎坷多疾,師遂生不平之疑。後於中天竺遇鳩摩羅多尊者,乃向之請益,尊者釋以因果罪福之說,師頓釋所疑,承言領旨,萌發宿慧,遂出家受具足戒,並嗣其法。 師學識淵博,化導無量。後至羅閱城(王舍城)敷揚頓教,當時之學眾唯尚辯論,為首者名為婆修盤頭(世親),常日僅一食,晝夜不臥,六時禮佛,清淨無欲,為眾所歸,師遂度化之。臨入滅時,即傳法予婆修盤頭。其付法偈曰(大五一‧二一三中):「言下合無生,同於法界性,若能如是解,通達事理竟。」付法之後,奄然歸寂,世壽不詳。〔寶林傳卷四、祖堂集卷二、景德傳燈錄卷二〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Xả xả xả xả xa
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.