Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ y bát bạc theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

2570指記錄住持私有財產之簿冊。衣鉢亦指僧人之私財。據西巖了慧禪師語錄卷末所附之西巖了慧禪師行狀所載,師晚年退隱太白山,以衣鉢簿交予執事,囑咐示寂後之私財處理。可知衣鉢簿係生前私財之記錄,以便於侍者之管理。僧逝後,或充作喪送之資,或作為拍賣亡僧遺物時之憑藉,以避免疑誤。敕修百丈清規卷三遷化條(大四八‧一一二七中):「示疾覺沈重,預請兩序勤舊點對,封收衣鉢行李,就留方丈,差公謹行僕看守,以俟估唱。」黃檗清規遺物條(大八二‧七七九上):「住持人所有遺物,當一一登簿、散眾、 ]齋、俵嚫,餘者分及耆宿、檀越、故舊等,以表遺意;若有可鎮山門者,存焉。」〔禪林象器箋簿券門、錢財門〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Y y ý y y y y ý
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.