Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ y bát theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

2569梵語 pātra-cīvara,巴利語 patta-cīvara。指三衣及一鉢。三衣,指九條衣、七條衣、五條衣三種袈裟。鉢,乃修行僧之正式食器。為出家眾所有物中最重要者,受戒時,三衣一鉢為必不可少之物,亦為袈裟、鐵鉢之總稱。禪宗之傳法即傳其衣鉢予弟子,稱為傳衣鉢,因此亦引申為師者將佛法大意傳授予後繼者。據付法藏因緣傳卷一載,摩訶迦葉於將涅槃時,入雞足山敷草而坐,身著佛陀所授之糞掃衣,手持自己之鉢,誓言將傳衣鉢予當來出世之彌勒菩薩。我國禪宗初祖達摩由印度來時,亦傳其衣鉢予二祖慧可,以為傳法相承之證。此外,衣鉢亦有用以稱僧家之錢財;蓋以錢財非僧家應持之物,故以委婉之詞稱之。而掌管住持資具、錢帛之僧,稱衣鉢侍者。儲放住持之資具、錢帛之處,稱衣鉢閣。登記衣鉢閣內財物之帳簿,稱衣鉢簿。〔增一阿含經卷四十四、彌勒下生經、大毘婆沙論卷一三五、大智度論卷三、敕修百丈清規卷三遷化條、禪林象器箋簿券門、錢財門〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Y y ý y y y y ý
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.