Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ hoá chủ theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
1322<一>教化之主。即指釋尊。與「能化」、「教主」為同義語。菩薩戒義疏卷上(大四○‧五七○下):「一標化主,大聖釋尊。」 <二>教化之主人。指住持。禪苑清規卷十百丈規繩頌(卍續一一一‧四六五下):「凡具道眼,有可遵之德者,號曰長老,如西域道高臘長呼須菩提等之謂也。既為化主,即處于方丈。」 <三>街坊化主之略稱。指禪林中專司行走街坊,勸檀化越隨力施與以添助寺院者。有粥街坊、米麥街坊、菜街坊、醬街坊等別。其勸化所得,稱為化米、化麥、化醬等。〔禪苑清規卷四、卷五、禪林象器箋職位門〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Ha hà hạ hạ hạ hạ hạ an cư hạ an cư hạ an cư Hà BáTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)