Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ hoàng mai theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(黃梅) Tên huyện, ở phía đông nam tỉnh Hồ bắc, Trung quốc. Huyện Hoàng mai có 2 núi Đông sơn và Tây sơn, là nơi Tứ tổ Đạo tín và Ngũ tổ Hoằng nhẫn tham thiền ngộ đạo, Ngũ tổ lấy nơi này làm căn cứ địa để mở rộng pháp môn Đông sơn. Trong đó, ngài Đạo tín ở chùa Chính giác, núi Song phong (Tây sơn) cách huyện Hoàng mai 17 km về mạn Tây bắc; còn ngài Hoằng nhẫn thì ở chùa Chân tuệ, núi Phùng mậu (Đông sơn) cách huyện Hoàng mai 17km về phía Đông bắc; Lục tổ Tuệ năng thừa kế y bát của Ngũ tổ Hoằng nhẫn, hoằng pháp ở chùa Đông tiệm thuộc ngoại thành mạn Tây nam huyện Hoàng mai. Từ đó về sau, Tùng lâm mọc lên khắp nơi và huyện Hoàng mai trở thành địa danh nổi tiếng của Phật giáo, trong lịch sử gọi là Hoàng Mai Phật Quốc (Hoàng mai nước Phật). Ở huyện Hoàng mai có chùa Lão tổ, chùa Tứ tổ và chùa Ngũ tổ là 3 Thiền lâm lớn nhất. Cách huyện Hoàng mai 23km về mạn Tây bắc có núi Hoàng mai, trong đó mọc rất nhiều cây mai nên gọi là núi Hoàng mai, vua Thánh tổ nhà Thanh có ban tấm biển hiệu đề là Thiên hạ đệ nhất sơn .

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ha hạ hạ hạ hạ hạ an cư hạ an cư hạ an cư Hà Bá
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)