Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ hắc nguyệt theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
5379梵語 kṛṣṇa-pakṣa,巴利語 kaṇha-pakkha。音譯訖哩史拏博乞史。又稱黑分、黑半。爲「白月」之對稱。即印度曆法中,每月之前十五日。印度以月之盈缺將每個月分爲黑月、白月兩部分,自滿月之翌日至新月前日之前半月,稱黑月;從新月至滿月之後半月,稱爲白月。故一個月相當於陰曆之十六日至次月之十五日間。又因月有大小,故黑月有十五或十四日。〔俱舍論光記卷十一、大唐西域記卷二〕(參閱「白月」2080)
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Ha hà hạ hạ hạ hạ hạ an cư hạ an cư hạ an cư Hà BáTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)