Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ hộ thân phù theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
6866護身之靈符。又作護符、神符、靈符、祕符。即書寫佛、菩薩、諸天、鬼神等之形像、種子、真言之符札。將之置於貼身處,或吞食,可蒙各尊之加持護念,故有此名。符之種類極多,依祈願之意趣而有各種差別;而其作用亦多,可除厄難、水難、火難及安產等。 密教經典儀軌中,有關於護符之記事。據西藏新志載,藏民均身帶護符,以絲束經典一頁,置之金屬小匣,或藏於懷中。又以「旅人以馬」及「金剛繫犬」兩種畫品為護符,遇猛犬時,攜金剛繫犬圖,遇暴風雨時,飛散畫馬之紙,可免災難。此外,日本自平安時代亦盛行此風,如牛王寶印即為諸寺社所常用之一種。〔穢跡金剛禁百變法經、灌頂經卷一〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Ha hà hạ hạ hạ hạ hạ an cư hạ an cư hạ an cư Hà BáTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)