Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Hòa phong theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
(和風, わふう, wafū): có hai nghĩa. (1) Kiểu Nhật, phong cách Nhật; đồng nghĩa với Hòa dạng (和様, わよう, wayō), Hòa thức (和式, わしき, washiki). (2) Gió ôn hòa, phần nhiều chỉ gió xuân. Như trong bài thơ Thượng Tị Nhật Từ Ty Lục Lâm Viên Yến Tập (上巳日徐司錄林園宴集) của Đỗ Phủ (杜甫, 712-770) nhà Đường có câu: “Bạc y lâm tích thủy, xuy diện thọ hòa phong (薄衣臨積水、吹面受和風, áo mỏng bên sông nước, xáp mặt đón gió xuân).” Hay trong bài Xuân Vũ Tam Tuyệt Cú (春雨三絕句) của Lưu Cơ (劉基, 1311-1375) nhà Minh cũng có câu: “Xuân vũ hòa phong tế tế lai, viên lâm thủ thứ phát khô cai (春雨和風細細來、園林取次發枯荄, gió ấm mưa xuân nho nhỏ đến, vườn rừng lần lượt phát rễ khô).”
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Ha hà hạ hạ hạ hạ hạ an cư hạ an cư hạ an cư Hà BáTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)