Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ hoà sơn theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
(禾山) Cũng gọi Thu sơn. Núi ở huyện Vĩnh tân, tỉnh Giang tây, Trung quốc, vì núi này trồng nhiều lúa nên gọi là Hòa sơn (núi lúa). Núi này có nhiều ngọn kì lạ, chồng xếp lên nhau, ngọn cao nhất gọi là Xích diện phong (ngọn núi mặt đỏ), dưới Xích diện phong có chùa Hòa sơn, cũng gọi là chùa Cam lộ, vốn là một trong những đạo tràng nổi tiếng của Thiền tông từ xưa. Ngài Tuệ tông, ngài Vô ân (884-960), ngài Đức phổ (1025-1091), ngài Tuệ phương, v.v... đều đã lần lượt hoằng pháp ở đây; người đời mỗi khi nhắc đến Pháp hiệu của các ngài đều có 2 chữ Hòa sơn ở trước như: Hòa sơn Tuệ tông thiền sư, Hòa sơn Vô ân thiền sư, v.v... [X. Đại minh nhất thống chí Q.56; Đại thanh nhất thống chí Q.249; Độc sử phương dư kỉ yếu Q.87].
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Ha hà hạ hạ hạ hạ hạ an cư hạ an cư hạ an cư Hà BáTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)