Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ huệ uyển âm nghĩa theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

6037凡二卷。唐代慧苑撰。本書就新譯大方廣佛華嚴經八十卷中之難字加以注音釋義。為新譯大方廣佛華嚴經音義之略稱。又作新譯華嚴經音義、華嚴經音義、一切經音義。收於大正藏第五十四冊慧琳音義卷二十一至卷二十三。慧苑為賢首大師法藏之弟子,深究華嚴宗義,故有音義之作,此書附有華嚴經中梵語之正譯及略解,其中,為說明譯語之字音、字義,引用之書目甚多,除內典外,尚採用教外典籍,如論語、孟子、易經、尚書、老子等,及諸家之注本、歷來各類形音義辭書,凡百餘種,為研究考證、訓詁、聲韻等學者所欽奉之書。後慧琳撰一切經音義,亦採取其法。〔宋高僧傳卷六、貞元新定釋教目錄卷十四、諸宗章疏錄卷一〕(參閱「新譯大方廣佛華嚴經音義」5471)

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ha hạ hạ hạ hạ hạ an cư hạ an cư hạ an cư Hà Bá
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)