Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ hữu thân kiến theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(有身見) Phạm:Satkàya-dfwỉi. Pàli:Sakkàya-diỉỉhi. Dịch âm: Tát ca da kiến, Táp ca da kiến, Tát ca tà kiến. Dịch ý: Hư ngụy thân kiến, Hoại thân kiến, Di chuyển thân kiến. Cái thấy sai lầm cho rằng thân do 5 uẩn hợp thành có thực ngã và ngã sở (ta và của ta), vì pháp thể của 5 uẩn này là có thật. Một trong 5 kiến, một trong 10 Tùy miên. Vọng kiến này do Thuyết nhất thiết hữu bộ lập ra. (xt. Ngũ Kiến, Tát Ca Da Kiến).

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ha hạ hạ hạ hạ hạ an cư hạ an cư hạ an cư Hà Bá
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)