Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ hữu tướng theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
(有相) Phạm:Sàkàra. Đối lại: Vô tướng. Có hình tướng. Cứ theo luận Đại thừa khởi tín và kinh Đại nhật quyển 7, thì hữu tướng chỉ cho tướng trạng sai biệt của các pháp hữu hình. Những gì có tướng sinh diệt đổi dời đều gọi là Hữu tướng hay Hữu vi pháp. Theo Pháp hoa kinh huyền nghĩa quyển 10 phần trên, nếu dùng lí Hữu mà đắc đạo, rồi chia Hữu thành các cấp bậc khác nhau như Thập địa, v.v... để hiển bày công đức hành tướng của nó thì cũng gọi là Hữu tướng. Ngoài ra, quán xét sự tướng sai biệt của thế tục, gọi là Hữu tướng quán; tu muôn hạnh thiện gọi là Hữu tướng thiện; chỉ rõ vị trí, thiết lập Tịnh độ bằng hình tượng thanh tịnh, gọi là Hữu tướng độ, v.v... đều là căn cứ vào sự tướng sai biệt, đối với vô tướng bình đẳng mà gọi là Hữu tướng. Thông thường, phần nhiều cho nghĩa Hữu tướng là nông cạn, mà nghĩa vô tướng là sâu xa, nhưng Mật giáo thì cho rằng hữu tướng gồm có 2 nghĩa: Cạn hẹp và sâu kín. 1. Nghĩa cạn hẹp: Các pháp sắc tâm mà người thường nhận thấy hàng ngày, có sự tướng rõ ràng, hiện hành trước tâm, rất dễ biết rõ. 2. Nghĩa sâu kín: Tướng của tất cả pháp, mỗi mỗi đều rõ ràng mà an trụ, đây là dùng sự tướng của Tam mật du già làm ý nghĩa cho hữu tướng sâu kín. [X. Đại nhật kinh sớ Q.1]. (xt. Hữu Tướng Vô Tướng, Vô Tướng).
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Ha hà hạ hạ hạ hạ hạ an cư hạ an cư hạ an cư Hà BáTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)