Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ khổng tước minh vương kinh pháp theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
(孔雀明王經法) Cũng gọi: Khổng tước kinh pháp. Một pháp tu trong Mật giáo y cứ vào kinh Phật mẫu đại kim diệu khổng tước minh vương hoặc Khổng tước minh vương nghi quĩ, thờ Khổng tước minh vương làm Bản tôn để cầu mưa, cầu tạnh mưa, sinh nở được an ổn và tiêu trừ tai nạn, tật bệnh, v.v... Khi tu pháp, trước hết, tôn trí tượng Khổng tước minh vương 4 tay ở chính giữa, trên đại đàn đặt chày Yết ma, hộp kinh Phật bằng tiếng Phạm(có cắm lông đuôi chim Khổng tước = chim công), trong bình cắm 3 hoặc 5 cái lông đuôi chim Khổng tước, đồng thời đặt mâm kim cương và lư hương (hỏa xá), trong đó đốt hoàn hương liên tục để cúng dường. Ngoài ra, còn thiết đàn Hộ ma, đàn Thánh thiên, đàn Thập nhị thiên. Đàn Hộ ma 1 ngày 3 tòa; đàn Thánh thiên cuối đêm 1 tòa, giữa trưa 1 tòa; đàn Thập nhị thiên đầu đêm 1 tòa, mỗi đàn, mỗi tòa đều tu pháp kinh Khổng tước minh vương. [X. kinh Đại khổng tước chú Q.hạ; Khổng tước minh vương họa tượng đàn tràng nghi quĩ; A sa phọc sao Q.69].
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Kiếp tai 劫災 Kiếp tận 劫盡 ka la sai ma thích tinh xá Ka-la-lã Ka-la-lã 柯羅邏 Ka-la-pa Ka-na Kha-la Ka-na Ðề-bà Ka-pa-la-pa kakushinTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)