Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ ngã mạn đế theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

2943為古代印度數論外道所立二十五諦中之第三諦。又作慢諦、我心。據金七十論卷上、卷中載,自性諦(物質之原理)與神我(精神之原理)相依而生大諦(能知覺彼此之決智),再由大諦中覺用之增長而生起我執,稱為我慢諦。 蓋我慢諦係由大諦三德(即承自自性諦之薩埵、羅闍、多磨三德,譯作喜、憂、闇;樂、苦、捨)之活動所生起者,大諦之三德漸失平衡時即順次增長大初、轉異、焰熾等三種我慢,即:(一)大初我慢,大初,謂大諦增長之初;由大諦中多磨(闇)之增長而生,此性尚闇癡,能生十諦,即:色、聲、香、味、觸等五唯與火、空、地、水、風等五大。(二)轉異我慢,又作變異我慢。轉異,謂闇癡轉變,生輕光之相;由大諦中薩埵(喜)之增長而生,能生十一諦,即:眼、耳、鼻、舌、身(皮)等五知根,及舌(語)、手、足、男女(生殖器)、大遺(排泄器)等五作根,以及心根。(三)焰熾我慢,焰熾,謂輕光增長,光炎熾盛;由大諦中羅闇(憂)之增長而生,能生上述之二十一諦,此乃因大初、轉異我慢不能獨生諸諦,必藉焰熾我慢之助,方能起能生之用。又焰熾我慢由羅闇之增長而生,故三德中具有活動之用者,唯此羅闇之德。 又上述之五大,乃由大初我慢所生之五唯而生,即色、聲、香、味、觸五唯,依次能生火、空、地、水、風五大,此種五唯生五大之功能,稱為純粹無雜之原質。然此說尚有異說,或謂五大由我慢諦所生,而與自性諦、大諦、我慢諦三者,皆為萬物演生之根本,稱為根本自性;再由五大生五唯、五知根、五作根、心根等,稱為十六變異。 此外,就變異之有無而論,二十五諦中之第一自性諦,唯是根本而非變異,第二十五諦神我則非本非變異,中間之二十三諦雖皆為變異,然大諦、我慢諦、五唯等七諦亦本亦變異,五大、五知根、五作根、心根等十六諦唯變異而非本。〔南本涅槃經卷三十五、百論疏卷上之中〕(參閱「二十五諦」177、「數論學派」6093)

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

na na na na a lại da mạn đà la na bà ma li na bà ma lợi na bà ma lợi na da na da
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)