Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ ngũ chủng bát nhã theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
1182般若,梵語 prajña,慧之義。指照了法界、洞達真理之五種般若聖智。依般若心經疏、般若心經幽贊卷上所載,五種般若即:(一)實相般若,指真如之理。此理為般若之實性,故稱實相般若。(二)觀照般若,指清淨無漏之慧。此慧能照見諸法無相,悉皆空寂,故稱觀照般若。(三)文字般若,指般若之章句。語言文字能詮般若之理,其性空寂,故稱文字般若。(四)眷屬般若,指六度萬行。六度萬行與妙慧相應,而能成就般若,為觀照慧性之眷屬,故稱眷屬般若。(五)境界般若,指一切諸法。諸法為般若真智之境界,境無自相,由智顯發,故稱境界般若。 據金剛經疏記科會卷一,五種般若係羅什三藏就大智度論所說文字、觀照、實相等三般若中,於觀照中開出眷屬,於實相中開出境界者。又吉藏之大品經義疏卷一舉出自性、共有、方便、境界、文字等五種毘曇之說,其中,境界毘曇相當於實相般若,自性毘曇相當於觀照般若,文字毘曇相當於文字般若。〔金剛經纂要刊定記卷二、大明三藏法數卷二十、仁王護國般若波羅蜜多經疏卷一上、般若心經會疏連珠記卷上、仁王經疏法衡鈔卷一〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
na nã na na na a lại da mạn đà la na bà ma li na bà ma lợi na bà ma lợi na da na daTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)