Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ nhã theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(惹) Cũng gọi Xà, Xã, Nhã, Tha, Ta, Nặc. Chỉ cho chữ (ja), là 1 trong 50, 1 trong 42 chữ cái Tất đàm. Phẩm Thích tự mẫu trong kinh Du già kim cương đính (Đại 18, 338 hạ) nói: Chữ Nhạ, nghĩa là tất cả pháp sinh bất khả đắc. Luận Đại trí độ quyển 48 (Đại 25, 407 hạ) nói: Chữ Xà, nghĩa là vào các pháp sinh bất khả đắc. Hoặc nói (Đại 25, 408 hạ): Nếu nghe xướng chữ Xà thì biết ngay các pháp sinh lão bất khả đắc(chẳng thực sinh lão). Chữ Xà đề xà la (Phạm: Jàtijarà), Hán dịch là Sinh lão (sống, già). Trong đó, Xà đề nghĩa là sinh, Xà la nghĩa là lão, cả 2 đều bắt đầu bằng chữ Nhạ (ja), vì thế mà có thuyết trên.Nhưng kinh Đại bát nê hoàn quyển 5 lại nêu ra nghĩa thiêu (Phạm: Jvala), còn kinh Hoa nghiêm quyển 76 (bản dịch mới) thì nêu nghĩa Vào biển thế gian thanh tịnh.[X. kinh Quang tán bát nhã Q.7; kinh Phóng quang bát nhã Q.4; kinh Đại bát nhã Q.53].

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

na na na na a lại da mạn đà la na bà ma li na bà ma lợi na bà ma lợi na da na da
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)