Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ quan quách theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
5050安置屍體之箱分內外箱,其內箱盛放屍體者稱棺,套在棺外之外箱名槨。依長阿含經卷四所載,世尊入涅槃時,其弟子依準轉輪聖王之葬法,先以香湯洗浴其身,後以新劫具及五百帳岁纏繞之,納於金棺,灌入麻油,並置棺於鐵槨之中,再以栴檀香槨圍之,積聚各種名香而行荼毘。又據灌頂經卷六塚墓因緣四方神咒經所載,轉輪王命終時,以紫磨黃金、鐵、栴壇雜香等三種棺盛置其身。但印度之葬禮,一般不用棺槨,而直接焚燒,或棄屍於林中、水中等處。 我國因有厚葬之俗,故有棺槨之制。據四分律行事鈔所載,僧唯用一重棺,不用外槨,一般在家眾亦同,貴人則必用外槨。日本古代貴人之棺,常用二重或三重之外槨,亦有造石槨以保存者。〔淨飯王般涅槃經、佛般泥洹經卷下、迦葉赴佛涅槃經、四分律刪繁補闕行事鈔卷下四瞻病送終篇、四分律行事鈔資持記卷下四、佛祖統紀卷四、釋氏要覽卷下、淮南子第十三氾論訓、後漢書列傳第二十九周磐傳、第三十九王符傳、日本書紀第九、第二十七〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Quả quá quả quả quá qua quả quả quả quá ácTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)