Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ uyển công tứ giáo theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3950苑公,即慧苑,係唐代賢首大師法藏之弟子,因寶性論中載有凡夫、聲聞、辟支、初心菩薩等四種眾生不識如來藏,遂立下列四教:(一)迷真異執教,謂諸外道凡夫迷於真性而廣起異計,故稱迷真異執教。(二)真一分半教,謂聲聞、辟支佛二種人,於真如隨緣、不變二分義中,僅得隨緣而無得不變,故稱一分;又於隨緣分中唯說生空(人空)所顯之理,而不明法空,故稱半,綜上所述,稱爲真一分半教。(三)真一分滿教,謂初心菩薩僅得不變而無得隨緣,故稱一分;然於不變分中雙辨二空之理,故稱滿,綜上所述,稱爲真一分滿教。(四)真具分滿教,謂菩薩具足隨緣、不變二分之義,以顯真實之理,證識如來藏,故稱真具分滿教。

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ưu-ba-ly 優 波 離 ư u u u ám u ẩn u ẩn u bát la
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.