Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ vô vi giáo theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
5113明清兩代之民間宗教。明正德、嘉靖年間由羅因(1442~1527)創立。我國明清時代之民間宗教有兩大系統,一為主張彌勒信仰之白蓮教,可說屬於淨土系統;另一則是講究無為、強調真空之無為教,可說屬於禪宗系統。無為教宗旨近於禪宗南派,不立文字,否定佛像、寺廟,故亦稱悟空教。又以絕對、永恆的真空作為宇宙之根本,而創「真空家鄉、無生父母」八字真訣。 羅因又被尊稱為羅祖,其思想乃基於金剛般若經,而主張無為解脫之無為法,故極力闡揚個人主義傾向之勤學清修宗風,然無為教之末流則傾向祕密結社之性質,此即清初時流傳於冀、魯、皖、蘇、浙等省之羅教,又稱羅祖教、羅道教,此教亦以羅祖為信仰上之開祖,其基本群眾為漕運水手,以運河兩岸為活動中心。大體而言,其結社組織之性質與原來無為教之單純信仰風格已全然迥異,故通常被視為與白蓮教同類之邪教而被嚴厲鎮壓查禁,如雍正五年(1727)至乾隆十八年(1753),浙江、江蘇、江西等地之會堂大多被查禁。其餘緒於清末傳入東南亞及朝鮮,其中傳入福建、臺灣者為齋教中之龍華派,此教亦推羅祖為開祖。此外,如觀音教、大乘門、三乘教、大成教、長生教等皆屬羅教教派或其旁支之流。 羅教於各地均有會堂(又稱齋堂、經堂、庵堂、菜堂),為躲避官府取締,會堂地點常須掩蔽。會堂中通常供奉羅祖像,並常案奉羅祖所著之「五部六冊」等經卷,會堂亦多成為漕運水手宿腳之地。教徒依入信修行情形分為九階位,初信者稱為小乘,其上依次為大乘、三乘、小引、大引、書記、清虛、太空、空空,空空為教主,係最高之指導者。於九階位之教徒中,小乘至書記皆可婚娶,故多為擁有俗務家業之一般信徒,上面三階位則為專任傳道師。此外,另有負責管理齋堂之人,稱為「菜頭」,乃實際掌管齋堂所有信徒,並負責一切祭祀及儀式者。羅教之其他流派,如佔有臺灣早期民間宗教最大勢力之龍華派,其信仰性質、教徒階位等皆與羅教大體一致。(參閱「龍華派」6390、「齋教」6549、「羅悟空」6676)
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
vạ va chạm vạ lây vạ miệng vạc vác vạc dầu vái vãi vàiTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)