Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ a di đà ngũ phật theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3679又作阿彌陀五尊曼荼羅。指阿彌陀佛及侍立左右之觀音、勢至、地藏、龍樹等四菩薩,或指以阿彌陀佛爲中尊而安置上記四菩薩爲脅侍之圖像。於經典中未見其出據,依日僧覺禪所作覺禪鈔「阿彌陀卷」載,唐代并州地方之人皆念彌陀,至命終時,此五聖當現前接引。然此說亦不確知有何根據。另依日僧成尋(1011~1081)之參天台五臺山記卷一載,天台山勅護聖禪院之金堂內,有阿彌陀丈六像及脅侍四菩薩像。 今存有銘刻「唐儀鳳三年」等字之阿彌陀五尊石像,及阿彌陀五尊鎚鍱像,於二像中,二比丘與二菩薩並爲脅侍,而左方之比丘面貌老醜,右方之比丘面貌年輕俊美。據推測此二比丘之形像,係仿東魏天平四年(537)、武定元年(543)等之三尊像而作,一般則謂由舍利弗、阿難二人轉化所成。

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ấn khế 印契 á á a a á a á (hoạ) á a a a!
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.