Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ bắc nguỵ hiếu văn đế theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

1589(467~499)即北魏第六代皇帝拓跋宏(後改姓元),亦為中興北魏之英主。鮮卑人。即位之初,由馮太后輔政,實行班祿制、均田制等經濟政策。親政之後,致力於漢化運動,促進胡漢二族之融和;禁止胡服、胡語,並將首都由平城(山西大同)遷至洛陽。孝文帝篤信佛法,嘗偕太后至五臺、雲岡等地,聽沙門開示;於少室山創建禪寺(即今少林寺),請佛陀禪師住寺,並於寺內設立譯經所。又繼承其祖文成帝開鑿雲岡石窟,直至遷都為止。太和十九年(495)至徐州白塔寺,禮請當世高僧道登講說成實論;並允太子拓跋興落髮於嵩嶽寺。二十一年,為鳩摩羅什造塔,以追慕其德。二十三年崩,享年三十三。〔佛祖統紀卷三十八、卷五十一〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

ba bả ba Ba ải bá âm ba ba
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)