Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ bả theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
5287悉曇字???(pa)。悉曇五十字門之一,四十二字門之一。又作波、簸。乃第一義諦之義。放光般若經卷四(大八‧二六中):「波者,於諸法泥洹最第一教度。」摩訶般若波羅蜜經卷五廣乘品(大八‧二五六上):「波字門,一切法第一義故。」瑜伽金剛頂經釋字母品(大一八,三三九上):「跛字門,一切法第一義諦不可得故。」蓋第一義諦之梵語爲 paramārtha,pa 爲其語首,故有此說。又新華嚴經卷七十六作普照法界(梵 dharmadhātu-tala-sambheda)之義;北本大般涅槃經卷八文字品作顛倒之義。〔大方廣佛華嚴經入法界品四十二字觀門、文殊問經字母品第十四、大日經卷二具緣品、卷六「百字成就持誦品」、大智度論卷四十八〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
bà bá ba bả bà ba bà Ba ải bá âm ba baTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)