Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ chấn hoa theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
6198(1908~1947)江蘇興化人。幼年出家於鄉里之圓通庵。年十九,入鎮江超岸寺玉山佛學社親炙守培法師。年二十一,於寶華山受具足戒,復入竹林佛學院深造。越三年,於竹林寺受法,為靄亭法師之門人,並主持竹林佛學院。二十九年(1940),任上海玉佛寺住持,二年後於玉佛寺創辦上海佛學院。三十二年,發行「妙法輪」月刊。 師雖為舊派靄亭之門人,卻竭誠擁護太虛大師改革佛教之主張,不但建議其師靄亭應打破成見,容納人才,更選定太虛大師得意門人福善為其繼承人。師長於詩,擅畫竹蘭,頗有才藝。又精研佛史,嘗編佛教人名大辭典,稿成,未及行世而示寂,世壽三十九。其生前著作,多散見於妙法輪及其他佛教雜誌,另有僧伽護國史、續比丘尼傳、奕葉集、碧巖集(超塵後輯)等。又所著佛教人名大辭典之遺稿流散於大陸變色之際。
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
ca ca ca cá cá ca bái ca bái cá biệt cá biệt tính ca bố la hươngTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)