Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ hạ phong theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

712即一般所說之放屁。佛制戒律之僧眾威儀法中,亦制有下風事法。昔時佛陀住於舍衛城,有不守律儀、多行惡事之六惡比丘(六群比丘),故意多食豆、麨(凡穀類磨成粉末者)、多飲酪漿,後坐於禪房中迭互放氣作聲,並以此聲調、氣息作弄禪房中長老。諸比丘遂請示佛陀,下風事應何如。摩訶僧祇律卷三十五(大二二‧五一四上):「不得故食多氣物,用作調戲。禪房中若急下風來者當制,若不可忍者,當向下坐,若下坐處有僧上座者,應還向上座。放氣時不得令大作聲擾亂此坐。」

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ha hạ hạ hạ hạ hạ an cư hạ an cư hạ an cư Hà Bá
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)